Translation of "boot it" to Vietnamese language:


  Dictionary English-Vietnamese

Ads

  Examples (External sources, not reviewed)

Boot manager
Bộ quản lý khởi động
Boot wearers!
Bọn mang giày ống!
Boot Hill
Boot Hill
Boot from disk
Khởi động từ đĩa
Boot Interface Subclass
Lớp con giao diện khởi động
In Boot Hill?
Ở Boot Hill?
In the boot.
Ở trong cốp.
Open the boot.
Mở cốp ra.
It was in the boot of the car.
Nó ở trong cốp xe.
Is the boot open?
cốp xe có mở không?
Better find my boot.
Phải đi tìm ủng đã.
You're losing it and you're doing clandestine advertising to boot.
Các anh đã bị nhiễm quảng cáo quá nhiều rồi.
Here, give me that boot.
Nè, đưa anh chiếc giày đó.
Give me the other boot.
Đưa anh chiếc giày kia.
Take my boot off, wicks.
Cởi giày ra dùm tôi được không, Wicks?
Can you undo my boot?
Cô tháo giầy tôi ra nhé?
Record boot command lines for defaults
Ghi lưu dòng lệnh khởi động là giá trị mặc định
Remove entry from the boot menu
Gỡ bỏ mục nhập khỏi trình đơn khởi động
Impertinent, and a coward to boot.
Xấc xược, và hèn nhát.
The Rembrandt was in the boot.
Bức Rembrandt đã ở trong cốp xe.
Somebody locked me in a boot.
Người ta nhốt em ở trong thùng xe hơi
Boot him out before he does anything
Hãy tống cổ hắn trước khi hắn có bất cứ hành động nào.
And Miss Goodnight was in the boot.
Goodnight đang ở trong thùng xe
And then you simply gave her the boot.
Cho bà ấy nghỉ việc là xong mà.
You've got to see this Bible Boot Camp.
Chị phải xem cái này Cuộc đóng quân Tra tấn Kinh thánh.
It's all over the Web, Bible Boot Camp.
Dường như đã xong rồi, trang Web, cuộc tra tấn Kinh thánh.
In the graveyard That's known as Boot Hill?
Trong cái nghĩa trang Có tên là Boot Hill này không?
Boot down. Now tell me about Burt Cavanaugh.
Rồi nói cho tôi nghe về Burt Cavanaugh.
Jesse had a knife hidden in his boot.
Jesse có một con dao giấu trong giày.
Add a new Linux kernel to the boot menu
Thêm hạt nhân Linux mới vào trình đơn khởi động
Add a non Linux OS to the boot menu
Thêm hệ điều hành khác Linux vào trình đơn khởi động
Yes, sir, and a great war hero to boot.
Vâng, và còn là một anh hùng chiến tranh vĩ đại nữa.
Straight stuff would raise a blister on boot leather.
Rượu nguyên chất sẽ đốt cháy ruột gan.
Along the way, my good companion cut off his leg and parboiled it, boot and all.
Dọc đường, anh bạn của tôi đã phải chặt một chân... và luộc nó, kể cả giày.
You better get your boot back before Oscar eats that!
Ông nên lấy đôi giày lại trước khi Oscar ăn hết!

 

Related searches: Boot - Boot Camp - U-boot - Boot Up - Boot Lid - Car Boot - Boot Time - Boot Device - Boot Out - Boot Cover -